Tính lượng keo dán cần thiết cho mối nối dán
TÍNH LƯỢNG KEO DÁN CẦN THIẾT CHO MỐI NỐI DÁN KEO
STT |
Kích thước ống danh nghĩa (mm) |
Chiều dài đầu nong, l (mm) |
Lượng keo dán cho 1 mối nối Bao gồm đầu ống và đầu ống nong trơn hoặc phụ tùng (gram) |
1 |
21 |
35 |
0,7 |
2 |
27 |
38 |
0,9 |
3 |
34 |
45 |
1,1 |
4 |
42 |
55 |
1,6 |
5 |
49 |
65 |
2,0 |
6 |
60 |
80 |
2,6 |
7 |
76 |
90 |
4,0 |
8 |
90 |
98 |
4,8 |
9 |
110 |
108 |
9,5 |
10 |
114 |
110 |
9,6 |
11 |
130 |
140 |
10,7 |
12 |
140 |
150 |
15,5 |
13 |
168 |
178 |
16,9 |
14 |
200 |
185 |
19,7 |
15 |
220 |
188 |
20,7 |
16 |
250 |
198 |
27,1 |
17 |
315 |
258 |
42,0 |
Bảng A: Quy định lượng keo dán
LƯU Ý:
· Không thoa quá nhiều keo dán, lượng keo dư đọng lại bên trong sẽ phá hủy ống.
· Lượng keo dán sử dụng cho 1 mối nối bao gồm mặt tiếp xúc giữa ống và đầu ống nong trơn
hoặc phụ tùng.
· Keo dán ống uPVC Đạt Hòa được sản xuất theo tiêu chuẩn TCCS 16-2010/ĐH (Tham khảo
tiêu chuẩn ASTM D 2564-93).
· Trình tự thoa keo dán mối nối ống uPVC:
Ví dụ: Mối nối ống uPVC Þ90
Bước 1 |
Bước 2 |
Thoa 3/4 (3,6 gram) lượng keo theo Bảng A (thoa đều toàn bộ bề mặt bên ngoài của đuôi ống có chiều dài thích hợp với đầu ống nong trơn)
|
Thoa 1/4 (1,2 gram) lượng keo theo Bảng A (thoa mỏng và đều toàn bộ bề mặt bên trong của đầu ống nong trơn hoặc phụ tùng) |