Ống HDPE sọc xanh

  • Ống nhựa HDPE sọc xanh Đạt Hòa được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305 – 2 : 2008 (ISO 4427 – 2 : 2007), QCVN 16:2017/BXD. Ống được sử dụng cho hệ thống cấp nước khu dân cư, đô thị, hệ thống bao bọc bảo vệ dây điện, cáp điện ngầm bưu chính viễn thông.

  • Kích thước

    Độ dày
      Số lượng sản phẩm
      • m
      • Cây/cuộn
      Ghi Chú

    Tiêu chuẩn sản xuất:

    - TCVN TCVN 7305 – 2 : 2008 (ISO 4427 – 2 : 2007)

    - QCVN 16:2017/BXD

    Đặc tính kỹ thuật:

    - Ống HDPE rất bền, chịu được rất tốt với các dung dịch thường gặp trên đường dẫn nước, không bị rỉ, không bị tác động bởi các dung dịch muối, axit, kềm… kể cả nước mưa axit cũng không ảnh hưởng đến loại ống này.

    - Ống HDPE có đặc tính chịu uốn lệch rất tốt và có sức chịu biến dạng dưới loại tải cao. Ống có độ uốn dẻo cao cho phép ống di chuyển theo sự di chuyển  của đất (do đất trượt…) mà không bị gãy, vỡ các đầu nối hàn, có sức chịu va đập và áp lực ở nhiệt độ thấp tốt hơn so với ống uPVC.

    - Độ kín (kín nước, kín hơi) rất cao, không bị rò rỉ.

    Chi phí thời gian thi công:

    - Có nhiều cách nối ống lại với nhau như: hàn nối đầu, hàn gia nhiệt bên trong, hàn điện trở, hoặc nối phụ kiện vặn răng.

    - Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện mối nối đơn giản, thao tác nhanh gọn, mặt khác có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm các mối nối, giảm chi phí thi công.

    Xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản:

    - Đối với ống dạng cuộn: kích cỡ từ Ø20mm đến Ø90mm được xếp chồng lên nhau và ngay ngắn.

    - Đối với ống dạng cây: kích cỡ từ Ø110mm đến Ø1200mm có thể lồng vào nhau khi vận chuyển, ống được bảo quản dưới mái che và trong môi trường nhiệt độ dưới 250C.

     

    Catalogue ống nhựa HDPE. Xem Tải về
    Bảng giá ống HDPE sọc xanh (cấp nước) Xem Tải về

    Kích thước

    danh nghĩa

    Nominal size

    DN/OD

    Đường kính ngoài, dn

    Outside

    diameter

    (mm)

    Bề dày thành ống, en

    Wall thickness

    (mm)

    Chiều dài ống, Ln

    Pipe length

    (m)

    Chiều dài cuộn, Ln

    Roll length

    (m)

    PN6

    PN8

    PN10

    PN12.5

    PN16

    PN20

    20

    20 + 0.3

    -

    -

    1.4 + 0.3

    1.6 + 0.3

    2.0 + 0.4

    2.3 + 0.4

    -

    100

    25

    25 + 0.3

    -

    1.4 + 0.3

    1.6 + 0.3

    2.0 + 0.3

    2.3 + 0.4

    3.0 + 0.4

    -

    100

    32

    32 + 0.3

    1.4 + 0.3

    1.6 + 0.3

    2.0 + 0.3

    2.4 + 0.4

    3.0 + 0.4

    3.6 + 0.5

    -

    100

    40

    40 + 0.3

    1.6 + 0.3

    2.0 + 0.3

    2.4 + 0.4

    3.0 + 0.4

    3.7 + 0.5

    4.5 + 0.6

    -

    50¸100

    50

    50 + 0.3

    2.0 + 0.3

    2.4 + 0.4

    3.0 + 0.4

    3.7 + 0.5

    4.6 + 0.6

    5.6 + 0.7

    -

    50¸100

    63

    63 + 0.4

    2.5 + 0.4

    3.0 + 0.4

    3.8 + 0.5

    4.7 + 0.6

    5.8 + 0.7

    7.1 + 0.9

    -

    50

    75

    75 + 0.5

    2.9 + 0.4

    3.6 + 0.5

    4.5 + 0.6

    5.6 + 0.7

    6.8 + 0.8

    8.4 + 1.0

    6

    50

    90

    90 + 0.6

    3.5 + 0.5

    4.3 + 0.6

    5.4 + 0.7

    6.7 + 0.8

    8.2 + 1.0

    10.1 + 1.2

    6

    50

    110

    110 + 0.7

    4.2 + 0.6

    5.3 + 0.7

    6.6 + 0.8

    8.1 + 1.0

    10.0 + 1.1

    -

    6

    -

    125

    125 + 0.8

    4.8 + 0.6

    6.0 + 0.7

    7.4 + 0.9

    9.2 + 1.1

    11.4 + 1.3

    -

    6

    -

    140

    140 + 0.9

    5.4 + 0.7

    6.7 + 0.8

    8.3 + 1.0

    10.3 + 1.2

    12.7 + 1.4

    -

    6

    -

    160

    160 + 1.0

    6.2 + 0.8

    7.7 + 0.9

    9.5 + 1.1

    11.8 + 1.3

    14.6 + 1.6

    -

    6

    -

    180

    180 + 1.1

    6.9 + 0.8

    8.6 + 1.0

    10.7 + 1.2

    13.3 + 1.5

    16.4 + 1.8

    -

    6

    -

    200

    200 + 1.2

    7.7 + 0.9

    9.6 + 1.1

    11.9 + 1.3

    14.7 + 1.6

    18.2 + 2.0

    -

    6

    -

    225

    225 + 1.4

    8.6 + 1.0

    10.8 + 1.2

    13.4 + 1.5

    16.6 + 1.8

    20.5 + 2.2

    -

    6

    -

    250

    250 + 1.5

    9.6 + 1.1

    11.9 + 1.3

    14.8 + 1.6

    18.4 + 2.0

    22.7 + 2.4

    -

    6

    -

    280

    280 + 1.7

    10.7 + 1.2

    13.4 + 1.5

    16.6 + 1.8

    20.6 + 2.2

    25.4 + 2.7

    -

    6

    -

    315

    315 + 1.9

    12.1 + 1.4

    15.0 + 1.6

    18.7 + 2.0

    23.2 + 2.5

    28.6 + 3.0

    -

    6

    -

    355

    355 + 2.2

    13.6 + 1.5

    16.9 + 1.8

    21.1 + 2.3

    26.1 + 2.8

    32.2 + 3.4

    -

    6

    -

    400

    400 + 2.4

    15.3 + 1.7

    19.1 + 2.1

    23.7 + 2.5

    29.4 + 3.1

    36.3 + 3.8

    -

    6

    -

    450

    450 + 2.7

    17.2 + 1.9

    21.5 + 2.3

    26.7 + 2.8

    33.1 + 3.5

    40.9 + 4.2

    -

    6

    -

    500

    500 + 3.0

    19.1 + 2.1

    23.9 + 2.5

    29.7 + 3.1

    36.8 + 3.8

    45.4 + 4.7

    -

    6

    -

    560

    560 + 3.4

    21.4 + 2.3

    26.7 + 2.8

    33.2 + 3.5

    41.2 + 4.3

    50.8 + 5.2

    -

    6

    -

    630

    630 + 3.8

    24.1 + 2.6

    30.0 + 3.1

    37.4 + 3.9

    46.3 + 4.8

    57.2 + 5.9

    -

    6

    -

    710

    710 + 6.4

    27.2 + 2.9

    33.9 + 3.5

    42.1 + 4.4

    52.2 + 5.4

    64.5 + 6.6

    -

    6

    -

    800

    800 + 7.2

    30.6 + 3.2

    38.1 + 4.0

    47.4 + 4.9

    58.8 + 6.0

    72.6 + 7.4

    -

    6

    -

    900

    900 + 8.1

    34.4 + 3.9

    42.9 + 4.4

    53.3 + 5.5

    62.2 + 6.4

    81.7 + 8.3

    -

    6

    -

    1000

    1000 + 9.0

    38.2 + 4.0

    47.7 + 4.9

    59.3 + 6.1

    -

    -

    -

    6

    -

    1200

    1200 + 10.8

    45.9 + 4.7

    57.2 + 5.9

    67.9 + 6.9

    -

    -

    -

    6

    -

     

    Ống được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305 – 2 : 2008 (ISO 4420 – 2 : 2007)

     

    PN: áp suất danh nghĩa, áp suất làm việc ở 200C (đơn vị: bar)

    Chiều dài ống có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

    Chứng nhận sản phẩm đạt Thương Hiệu Quốc Gia Xem Tải về
    Chứng nhận ISO/IEC 17025:2017 Xem Tải về
    Chứng nhận ISO 9001-2015 Xem Tải về
    Chứng nhận hàng Việt Nam Chất Lượng Cao Xem Tải về
    Chứng nhận An Toàn - Bộ Y Tế Xem Tải về
    Chứng nhận hợp chuẩn - Ống nhựa HDPE Xem Tải về
    Bản công bố chứng nhận hợp chuẩn - Ống nhựa HDPE Xem Tải về
    Chứng nhận hợp quy - ống nhựa HDPE Xem Tải về
    Bản công bố chứng nhận hợp quy - ống nhựa HDPE Xem Tải về

    • 1 Phạm vi sử dụng sản phẩm HDPE sọc xanh?

      - Hệ thông cấp nước khu dân cư đô thị (đặc biệt ở những địa hình phức tạp và hiểm trở)

      - Hệ thông bao bọc bảo vệ dây điện cáp điện ngầm bưu chính viễn thông.

    • 2 Những tính năng của ống nhựa HDPE sọc xanh?

      - Chịu được va đập mạnh

      - Khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền cao, không bị rò rỉ.

      - Ống HDPE không độc hại, lắp đặt nhanh, tiết kiệm chi phí.

      - Trọng lượng nhẹ dểx dáng vận chuyển.

    5.0
    Đánh giá sao
    1 Đánh giá
    • 5★
    • 4★
    • 3★
    • 2★
    • 1★
    Gửi đánh giá của bạn