Ống cống HDPE 2 vách được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc và Tây Đức.
- Loại A tham khảo theo tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M 2009.
- Loại B tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11821-2:2017, 11821-3:2017.
- Loại C tham khảo theo tiêu chuẩn TCCS 09-2018/ĐH.
Ống cống HDPE 2 vách được sử dụng cho hệ thống thoát nước khu dân cư đô thị, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống kênh mương, tưới tiêu công nghiệp, sân golf và đồng ruộng, hệ thống bao bọc bảo vệ dây diện, cáp điện ngầm bưu chính viễn thông, hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thủy sản.
Ống gân HDPE 2 vách
- Tính năng
nổi bật - Catalogue
và bảng giá - Thông số kỹ thuật &
Vận hành lắp ráp - Giấy chứng nhận
hệ thống quản lý - Giấy chứng nhận
hợp chuẩn - Giấy chứng nhận
hợp quy - Công trình
tiêu biểu - Câu hỏi
thường gặp
Ống cống nhựa HDPE được sử dụng HDPE tỷ trọng cao, phía trong rộng, trơn phẳng, ít ma sát, chế độ dòng chảy tốt, giữa bề dày thành ống có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao. Mặt khác đặc tính của nhựa HDPE có khả năng thích hợp nơi đất mềm và đất cát.
Độ kháng hóa chất tốt, không rỉ sét, không bị phân hủy, tuổi thọ cao lên đến 50 năm, kháng được với môi trường axit, kềm, nước thải công nghiệp, nước mặn.
Ống nhẹ, dễ vận chuyển, dễ thi công, tiết kiệm được thời gian lắp đặt, lắp đặt dễ dàng trên mọi địa hình do có phụ kiện kết nối đơn giản, thao tác nhanh chóng.
Chiều dài ống có thể điều chỉnh nhằm giảm các mối nối, giảm chi phí nhân công…
Ống có độ kín nước tốt, đảm bảo không bị rò rỉ và thẩm thấu từ bên ngoài.
Ống có thể luồn vào nhau, dễ vận chuyển. Xếp ống ngay ngắn, bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt dưới 350C
Kích thước danh nghĩa Nominal size
DN/OD |
Đường kính trong Inside Diameter (mm) |
Đường kính ngoài Outside Diameter (mm) |
Bề dày ống Pipe Thickness (mm) |
Độ cứng vòng Ring Stiffness (kg/cm2) |
Chiều dài ống Length of Pipe (m) |
300 |
300 ± 5.1 |
338 ± 5.1 |
19 ± 1.5 |
4.5 |
6 |
350 |
350 ± 5.1 |
394 ± 5.1 |
22 ± 1.5 |
4.5 |
6 |
400 |
400 ± 5.1 |
450 ± 5.1 |
25 ± 2.0 |
3.5 |
6 |
450 |
450 ± 5.1 |
500 ± 5.1 |
25 ± 2.0 |
3.5 |
6 |
500 |
500 ± 5.1 |
558 ± 5.1 |
29 ± 2.3 |
3.0 |
6 |
600 |
600 ± 5.1 |
662 ± 5.1 |
31 ± 2.5 |
2.6 |
6 |
700 |
700 ± 6.4 |
778 ± 6.4 |
39 ± 3.1 |
2.6 |
6 |
800 |
800 ± 6.4 |
888 ± 6.4 |
44 ± 3.5 |
2.6 |
6 |
900 |
900 ± 6.4 |
1000 ± 6.4 |
50 ± 4.0 |
2.4 |
6 |
1000 |
1000 ± 6.4 |
1120 ± 6.4 |
60 ± 4.8 |
2.4 |
6 |
1200 |
1200 ± 6.4 |
1340 ± 6.4 |
70 ± 5.6 |
2.2 |
6 |
Chiều dài ống có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
STT | DỰ ÁN (PROJECT) |
1 | Hệ thống xử lý rác thải/ nước thải – Bãi rác Củ Chi – TP.HCM. Garbage disposal system – Cu Chi Garbage – HCM City. |
2 | Hệ thống thoát nước Khu Công Nghiệp/ Khu Chế Xuất Linh Trung 3 – Tỉnh Tây Ninh. Giai đoạn 1. Water Discharge system in Linh Trung III Industrial Zones/ Export Processing Zones – Tay Ninh Province - Section 1 |
3 | Hệ thống thoát nước Khu Công Nghiệp/ Khu Chế Xuất Linh Trung 3 – Tỉnh Tây Ninh. Giai đoạn 2. Water Discharge system in Linh Trung III Industrial Zones/ Export Processing Zones – Tay Ninh Province – Section 2. |
4 | Công trình thủy điện KUMAGAI Sông Đà – huyện Đức Trọng – Tỉnh Lâm Đồng. KUMAGAI Song Da Hydroelectric Plant – Duc Trong District – Lam Dong Province. |
5 | Hệ thống thoát nước thải Khu Công Nghiệp Sóng Thần I; II; III – Tỉnh Bình Dương (1.011ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in Song Than Industrial Park 1; 2; 3 – Binh Duong province. |
6 | Hệ thống thoát nước thải Khu Công Nghiệp Hưng Phú – Cần Thơ. Water Discharge & Waste Water Treatment System in Hung Phu Industrial Park – Can Tho City. |
7 | ** Hệ thống thoát nước thải/nước sinh hoạt Khu Đô thị Hùng Thắng – Bãi Cháy – TP. Hạ Long – Tỉnh Quảng Ninh. Hung Thang Center Water Discharge & Urban Areas System – Bay Chay – Ha Long City – Quang Ninh Province. |
** Hệ thống dẫn nước đầm muối Ninh Thuận (4.000ha). Salt – water lagoon system Ninh Thuan Province. |
|
** Hệ thống dẫn nước đầm tôm Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang (3.000ha). Shrimp – water lagoon system Kien Luong, Kien Giang Province. (3.000 ha) |
|
8 | Hệ thống thoát nước thải Khu Du Lịch Đại Nam – Tỉnh Bình Dương. Water Discharge System in the Dai Nam Tourist area – Binh Duong Province. |
9 | ** Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Việt Nam – Singapore 1, 2 – Tỉnh Bình Dương (845ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in Viet Nam - Singapore Industrial Park 1; 2; 3; 4 – Binh Duong Province. |
** Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Mỹ Phước I; II; III; IV – Tỉnh Bình Dương (hơn 2.000ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in My Phuoc Industrial Park 1; 2; 3; 4 – Binh Duong Province. |
|
** Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Bồi Bàng – Tỉnh Bình Dương. (300ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in Boi Ban Industrial Park – Binh Duong Provice. |
|
** Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Liên hợp Công Nghiệp – Dịch vụ Đô thị Bình Dương (1.800ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in Complex Industrial – Service – Urban areas Binh Duong. |
|
** Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Thới Hòa– Tỉnh Bình Dương. (300ha) Water Discharge & Waste Water Treatment System in Thoi Hoa Industrial Park – Binh Duong Provice. |
|
10 | Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt/ xử lý nước thải – Núi Sam – Châu Đốc – Tỉnh An Giang. Water Discharge & Waste Water Treatment System in Nui Sam – Chau Doc – An Giang Province. |
11 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Tân Đức – Tỉnh Long An (1.200ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in Tan Duc Industrial Park – Long An Provice. |
12 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Bourbon An Hòa – Tỉnh Tây Ninh. (1050ha) Water Discharge & Waste Water Treatment System in Bourbon – An Hoa Industrial Park – Tây Ninh Provice |
13 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Minh Hưng III – Tỉnh Bình Phước (300ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in Minh Hung III Industrial Park – Tây Ninh Provice. |
14 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Tân Đô – Tỉnh Long An. Water Discharge & Waste Water Treatment System in Tan Do Industrial Park – Tây Ninh Provice. |
15 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu Công Nghiệp Hiệp Phước – Huyện Nhà Bè. Giại đoạn I Water Discharge & Waste Water Treatment System in Hiep Phuoc Industrial Park – Nha Be Dist. Section 1. |
16 | Hệ thống thoát nước sân golf Nhơn Trạch – Đồng Nai. Golf course drainage system – Nhon Trach, Dong Nai Province. |
17 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải sân golf Quận 2 – TP.HCM Golf course drainage system – Dist 2, HCM. |
18 | ** Hệ thống cấp nước Khu Công Nghiệp Phước Đông – Bời Lời, Tây Ninh (3.200 ha). Water supply System in Phuoc Dong – Boi Loi Industrial Park – Tay Ninh Province. |
** Hệ thống cấp nước Khu Công Nghiệp Đông Nam – Củ Chi – TP.HCM (400ha). Water supply System in Dong Nam Industrial Park – Cu Chi Dist. |
|
19 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải KCN Thuận Đạo – Long An (300ha). Water Discharge & Waste Water Treatment System in Thuan Dao Industrial Park – Long An Province. |
20 | Đường liên Cảng Cái Mép, Bà Rịa, Vũng Tàu The Connecting Road from Cai Mep Port to Ba Ria - Vung Tau Port. |
21 | Hệ thống thoát nước KCN Trà Nóc Water supply System in Tra Noc 2 Industrial Park. |
22 | Bãi rác số 3 - Củ Chi Burial Sites No. 3 - Cu Chi Province. |
23 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải KCN Phú Chánh - Bình Dương. Water Discharge & Waste Water Treatment System in Phu Chanh Industrial Park – Binh Duong Province. |
24 | ** Hệ thống thoát nước sân golf Long Thành – Đồng Nai. Golf course drainage system – Long Thanh, Dong Nai Province. |
** Hệ thống thoát nước sân golf ở Lào Golf course drainage system – in Laos. |
|
25 | Hệ thống xử lý rác thải/nước thải – Bãi rác Huyện Cờ Đờ - Cần Thơ. Garbage disposal system/ Waste Water Treatment System in Co Do District - Can Tho. |
26 | Hệ thống thoát nước sân golf Phú Mỹ, Bình Dương Golf course drainage system – Phu My, Binh Duong Province. |
27 | Hệ thống thoát nước sân golf Bà Nà, Đà Nẵng Golf course drainage system – Ba Na, Da Nang Province. |
28 | Hệ thống thoát nước sân golf Long Biên, Hà Nội Golf course drainage system – Long Bien, Ha Noi. |
29 | Hệ thống thoát nước công viên Parkland Green Quận 9 - TP. HCM. Parkland Green course drainage system – Ho Chi Minh City. |
30 | Hệ thống thoát nước thải - Xã Trung Chánh, Hóc Môn Water Discharge in trung Chanh – Hoc Mon - HCM city. |
31 | Hệ thống thoát nước sân golf Sóc Sơn Golf course drainage system – Soc Son. |
32 | Hệ thống thoát nước Bãi rác Hòa Phú, Vĩnh Long Garbage disposal system – Hoa Phu Garbage – Vinh Long |
33 | Hệ thống thoát nước sân golf Phú Mỹ, Bình Dương Golf course drainage system – Phu My, Binh Duong Province. |
34 | Hệ thống thoát nước khu nhà ở Happy Land - Long An. Happy Land Urban area course drainage system – Long An. |
-
1
Ưu điểm của ống như thế nào?
- Giảm chi phí thi công, ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bảo dưỡng đường ống
- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển, thi công và sửa chữa dễ dàng, từ đó rút ngắn được thời gian thi công, tiết kiệm được thời gian lắp đặt. -
2
Ứng dụng của ống gân HDPE?
- Ống cống HDPE 2 vách được sử dụng cho hệ thống thoát nước khu dân cư đô thị, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống kênh mương, tưới tiêu công nghiệp, sân golf và đồng ruộng, hệ thống bao bọc bảo vệ dây diện, cáp điện ngầm bưu chính viễn thông, hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thủy sản.
-
3
Ống gân HDPE Đạt Hòa được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nào?
- Ống cống HDPE 2 vách được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc và Tây Đức.
+ Loại A được tham khảo theo tiêu chuẩn Hàn Quốc.
+ Loại B tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 9070:2012, loại C theo tiêu chuẩn TCCS 09-2016 ĐH.