Ống nhựa uPVC cấp nước (xanh)

  • Ống nhựa uPVC Đạt Hòa hệ mét dùng cho cấp nước được sản xuất theo các tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2006, phù hợp cho mục đích cấp thoát nước, công trình xây dựng, hạ tầng...

  • Kích thước

    Độ dày
      Số lượng sản phẩm
      • m
      • Cây/cuộn
      Ghi Chú
    1. Sản phẩm ống nhựa uPVC và phụ kiện do Đạt Hoà sản xuất luôn đạt và vượt các đặt tính cơ lý hoá :
    • Độ bền va đập .
    • Độ bền kéo đứt.
    • Độ bền nén ngang.
    • Độ bền với các dung môi .
    • Nhiệt độ hoá mềm Vicát.
    • Hàm lượng kim loại nặng .
    • Độ hấp thụ nước .
    2. Ống nhựa Đạt Hoà được sản xuất và thử nghiệm theo tiêu chuẩn :
    • TCVN 6151 : 1996/4422 : 1990
    • TCVN 6146 : 1996
    • TCVN 6140 : 1990
    • TCVN 6148 : 1996
    • ASTM D 2241 : 1993D8
    3. Đặc tính chung của nhựa PVC cứng :   
     Tính chất vật lý
     Đơn vị tính
     uPVC
                Tỷ trọng
    g/cm³
    1,35 – 1,45
                Hệ số giãn nở nhiệt
    mm/m°C
    0,08
                Độ bền kéo đứt
     N/mm²
     50
                Nhiệt độ làm việc tối đa
     °C
     45
                Mô – Đun đàn hồi
     N/mm²
     3.000
                Điểm mềm Vicat
     °C
     75
                Điện trở suất bề mặt
     Ω
    10¹³
     
    4. Độ bền hóa học 
     
    Nhựa  uPVC có khả năng chịu được :
    • Nước , dung dịch muối
    • Oxy hoá , tác nhân khử
    • Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…
    • Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°
     Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :
    • Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .
    • Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC
     Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :
    • Không bị rỉ sét , bền với hoá chất .                                                              
    • Chịu được lực va đập và áp lực lớn .
    • Không độc hại.
    • Hệ số ma sát nhỏ.
    • Cách điện tốt.
    • Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng của sắt thép, vận chuyển dễ dàng.
    • Lắp đặt nhanh, đơn giản .
    • Giá thành thấp.
    5. Hệ số giảm áp :
    • Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
                                         
           Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .
     
    Nhiệt độ ( °C )
    Hệ số giảm áp ( f )
    <= 25
    1
    <= 35
    0.87
    <= 45
    0.63

     

    Catalogue ống nhựa uPVC Xem Tải về
    Bảng giá ống uPVC cấp nước TP. HCM (xanh) Xem Tải về

    Ống nhựa uPVC hệ CIOD dùng cho cấp nước

    Tiêu chuẩn: AS/NZS 1477:2006.

    Lưu ý:

    • CIOD: Loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang.
    • PN: Áp suất danh nghĩa, áp suất làm việc ở 20 0(Đơn vị: bar)
    • Ống DN 200mm có đường kính ngoài phù hợp với tiêu chuẩn: ISO 2531:1998
    • Bề dày và chiều dài ống có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
    • Để có nhiều thông tin hơn, xin vui lòng liên hệ Công ty chúng tôi.
    Chứng nhận sản phẩm đạt Thương Hiệu Quốc Gia Xem Tải về
    Chứng nhận ISO/IEC 17025:2017 Xem Tải về
    Chứng nhận ISO 9001-2015 Xem Tải về
    Chứng nhận hàng Việt Nam Chất Lượng Cao Xem Tải về
    Chứng nhận hợp chuẩn - Ống nhựa uPVC Xem Tải về
    Bản công bố chứng nhận hợp chuẩn - Ống nhựa uPVC Xem Tải về
    Chứng nhận hợp quy - Ống nhựa uPVC Xem Tải về
    Bản công bố chứng nhận hợp quy - ống nhựa uPVC Xem Tải về

     

     

     

    5.0
    Đánh giá sao
    4 Đánh giá
    • 5★
    • 4★
    • 3★
    • 2★
    • 1★
    Gửi đánh giá của bạn